Bạn đang sử dụng dịch vụ của Mobifone và đang thắc mắc bảng giá cước gọi quốc tế của nhà mạng này là bao nhiêu để tiện liên lạc với người thân, bạn bè? Đừng lo, hãy cùng StringeeX tổng hợp bảng giá cước gọi quốc tế Mobifone đầy đủ, mới nhất trong bài viết sau nhé!
1. Tìm hiểu dịch vụ gọi quốc tế Mobifone là gì?
Dịch vụ gọi quốc tế Mobifone cho phép các thuê bao tại Việt Nam kết nối ra nước ngoài
Dịch vụ gọi quốc tế của Mobifone là dịch vụ cho phép các thuê bao tại Việt Nam kết nối với các thuê bao ở nước ngoài từ điện thoại di động của mình. Cả thuê bao trả trước và thuê bao trả sau của Mobifone đều có thể gọi quốc tế.
Để thực hiện dịch vụ gọi quốc tế của nhà mạng Mobifone, sim của bạn cần hoạt động cả 2 chiều và không hủy đăng ký dịch vụ gọi quốc tế.
Trong trường hợp sim điện thoại của bạn bị hủy đăng ký dịch vụ gọi quốc tế, bạn có thể đăng ký lại bằng cách: Soạn DK QT gửi tới số 999 (Cước phí 200đ/tin nhắn).
>>> Xem thêm các dịch vụ khác của Mobifone:
- Giải pháp Voice Brandname MobiFone: Thủ tục đăng ký, chính sách và báo giá
- SMS Brandname MobiFone: Ưu điểm vượt trội, thủ tục đăng ký và bảng giá
2. Hướng dẫn cách gọi quốc tế cho thuê bao Mobifone
Mobifone triển khai cả 3 dịch vụ gọi quốc tế
Hiện nay, Mobifone triển khai 3 dịch vụ gọi quốc tế, bao gồm: Dịch vụ gọi quốc tế trực tiếp (IDD), gọi quốc tế qua VOIP 131 và gọi qua VOIP 1313 khi đăng ký ưu đãi.
Để thực hiện dịch vụ gọi quốc tế trực tiếp, bạn chỉ cần nhấn gọi theo cú pháp sau:
Bấm [00] + [Mã quốc gia] + [Mã vùng của quốc gia đó] + [Số điện thoại cần gọi]
Còn để thực hiện dịch vụ gọi quốc tế qua VOIP 131, bạn hãy thực hiện theo cú pháp:
Bấm [1313] + [00] + [Mã quốc gia] + [Mã vùng của quốc gia đó] + [Số điện thoại cần gọi].
Điểm khác biệt giữa 2 dịch vụ này là: Dịch vụ gọi quốc tế qua VOIP sẽ có giá cước tiết kiệm hơn so với dịch vụ gọi quốc tế trực tiếp IDD.
3. Bảng giá cước gọi quốc tế Mobifone đầy đủ, chi tiết
Dưới đây là bảng giá cước gọi quốc tế cho thuê bao Mobifone mới được cập nhật:
Quốc gia/vùng lãnh thổ | Mã quốc gia | Mã vùng của quốc gia | Cước gọi quốc tế IDD (VND/phút) | Cước gọi quốc tế qua VOIP 131 (VND/phút) |
Afghanistan | 93 | Tất cả các mã | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
Algeria | 213 | 55, 56, 66, 69, 77, 79 | 7,920 ₫ | 7,920 ₫ |
American Samoa | 1+684 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
American Virgin Isl. | 1+340 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Angola | 244 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Argentina | 54 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Úc | 61 | 145, 147 | 44,880 ₫ | 44,880 ₫ |
Bolivia | 591 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Brazil | 55 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Brunei | 673 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Campuchia | 855 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Canada | 1 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Chile | 56 | Tất cả các mã | 17,820 ₫ | 17,820 ₫ |
Trung Quốc | 86 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Colombia | 57 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Cuba | 53 | Tất cả các mã | 21,120 ₫ | 21,120 ₫ |
Pháp | 33 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Đức | 49 | 115, 180 | 7,920 ₫ | 7,920 ₫ |
Đức | 49 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Hongkong | 852 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Hungary | 36 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Iceland | 354 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Ấn Độ | 91 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Indonesia | 62 | 868 | 26,400 ₫ | 26,400 ₫ |
Indonesia | 62 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Iran | 98 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Iraq | 964 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Ireland | 353 | 82, 83, 89 | 7,920 ₫ | 7,920 ₫ |
Ireland | 353 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Israel | 972 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Italy | 39 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Nhật Bản | 81 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Triều Tiên | 850 | Tất cả các mã | 21,120 ₫ | 21,120 ₫ |
Hàn Quốc | 82 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Lào | 856 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Libya | 218 | Tất cả các mã | 10,560 ₫ | 10,560 ₫ |
Macao | 853 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Malaysia | 60 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Mexico | 52 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Mông Cổ | 976 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Myanmar | 95 | Tất cả các mã | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
Nepal | 977 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Netherlands | 31 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
New Zealand | 64 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Nigeria | 234 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Oman | 968 | 9 | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
Oman | 968 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Pakistan | 92 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Paraguay | 595 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Peru | 51 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Philippines | 63 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Qatar | 974 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Singapore | 65 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Nam Phi | 27 | 1, 2, 3, 4, 5, 8 | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
Nam Phi | 27 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
South Sudan | 211 | Tất cả các mã | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
Tây Ban Nha | 34 | 51, 901, 902 | 17,820 ₫ | 17,820 ₫ |
Tây Ban Nha | 34 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Đài Loan | 886 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Thái Lan | 66 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Bảng giá cước gọi quốc tế Mobifone với gần 70 quốc gia và vùng lãnh thổ
Tham khảo thêm các bài viết hay khác:
- Cách khắc phục tình trạng nhà mạng chặn số gọi ra
- Hotline là gì? Cách chọn số hotline cho doanh nghiệp
Tạm kết
Trên đây là thông tin về bảng giá cước gọi quốc tế Mobifone chi tiết, mới cập nhật. Hy vọng rằng bài viết đã giúp bạn biết cách gọi quốc tế với thuê bao Mobifone và nắm rõ cước phí quốc tế của nhà mạng này. Hãy nhớ truy cập StringeeX thường xuyên để tìm hiểu kiến thức bổ ích nhé!
Nếu doanh nghiệp của bạn cần thực hiện các cuộc gọi ra nước ngoài với số lượng lớn, bạn nên xem xét sử dụng phần mềm tổng đài hỗ trợ. Giải pháp Call Center toàn diện cho mọi quy mô doanh nghiệp (SMEs, Startups, Enterprises) của StringeeX - Dễ dàng triển khai, quản lý và mở rộng hệ thống tổng đài không giới hạn:
- Triển khai đơn giản trong vài phút: Không chi phí phần cứng, không nhân sự IT vận hành, bạn chỉ cần đăng nhập là có thể sử dụng và trải nghiệm ngay giải pháp Call Center chuyên nghiệp.
- Lưu trữ thông tin: Lưu thông tin khách hàng trên miniCRM với các trường tùy chỉnh. Nhận diện khách hàng ngay khi khách hàng gọi đến, lưu trữ lịch sử tương tác của khách hàng qua Ticket, cho phép theo dõi toàn bộ quá trình xử lý vấn đề của khách hàng.
- Báo cáo & thống kê cuộc gọi: Cho phép xem báo cáo tổng quan và chi tiết theo cuộc gọi, phiếu ghi, nhân viên và chiến dịch; phân tích nhanh chóng dữ liệu tổng đài, từ đó đánh giá được hiệu quả làm việc từng nhân viên trong Call Center.
Đăng ký dùng thử miễn phí 10 ngày tại đây để trải nghiệm: