Bạn đang thắc mắc “Bảng giá cước gọi quốc tế Viettel là bao nhiêu” để thuận tiện liên lạc với bạn bè, người thân hay đối tác ở nước ngoài? Thực ra, đối với mỗi quốc gia khác nhau, Viettel sẽ áp dụng một mức phí khác nhau. Hãy cùng StringeeX tìm hiểu giá cước gọi quốc tế mới nhất qua bài viết sau nhé!

1. Dịch vụ gọi quốc tế Viettel là gì?

Dịch vụ gọi quốc tế của Viettel được đăng ký sẵn cho từng thuê bao

Dịch vụ gọi quốc tế Viettel là dịch vụ cho phép người dùng kết nối tới một số thuê bao khác ở nước ngoài. Dịch vụ này thường được nhà mạng Viettel đăng ký sẵn cho cả thuê bao trả trước và trả sau.

Tuy nhiên, đôi khi dịch vụ này có thể bị hủy trên thuê bao của bạn vì một lý do nào đó. Để đăng ký lại, bạn chỉ cần nhắn tin theo cú pháp sau: Soạn QT ON gửi tới tổng đài 133.

Ngoài cách trên, bạn còn có thể đăng ký dịch vụ gọi quốc tế Viettel bằng cách:

  • Đăng ký trực tiếp qua tổng đài Viettel: Liên hệ tới số hotline 18008198 hoặc 198 để được tổng đài viên hướng dẫn đăng ký.
  • Đăng ký qua các điểm giao dịch của Viettel trên toàn quốc.

Điều kiện để một thuê bao đăng ký lại dịch vụ quốc tế sẽ bao gồm:

  • Thuê bao vẫn đang hoạt động 2 chiều (Áp dụng cho cả thuê bao trả trước và trả sau)
  • Thuê bao trả trước cần có đủ tiền trong tài khoản thì mới thực hiện được cuộc gọi.

2. Hướng dẫn cách gọi quốc tế với Viettel

Sau khi đã đăng ký dịch vụ gọi quốc tế của Viettel, bạn có thể thoải mái gọi điện tới các thuê bao trên thế giới với cú pháp sau:

[00] + [Mã quốc gia] + [Mã vùng của quốc gia đó] + [Số điện thoại bạn muốn liên hệ]

Xem thêm: Bí mật về khung giờ vàng gọi điện cho khách hàng giúp tăng tỉ lệ chốt đơn

3. Bảng giá cước gọi quốc tế Viettel chi tiết, mới nhất

Tham khảo bảng giá của Viettel cho cước gọi quốc tế

3.1. Bảng giá cước gọi quốc tế Viettel đến các vùng

Tùy theo từng vùng mà Viettel sẽ áp dụng cước gọi quốc tế khác nhau (Nguồn: Viettel Money):

Loại vùng quốc tế

Cước phí gọi quốc tế (VND/phút)

Vùng 1

Tới thuê bao Metfone: 2000

Vùng 1

Tới thuê bao nhà mạng khác: 27.500

Vùng 2

15.000

Vùng 3

40.000

Vùng 4

50.000

Vùng 5

70.000

 

Trong đó, vùng 1 gồm các quốc gia: Lào, Myanmar, Campuchia,...

Vùng 2: Mạng của các công ty thành viên Viettel

Vùng 3: Các nước nằm trong khu vực ASEAN

Vùng 4: Các nước còn lại

Vùng 5: Vùng vệ tinh ở trên không, trên biển

3.2. Bảng giá cước gọi quốc tế Viettel đến từng nước

Bảng giá cước gọi tới từng nước mới nhất của Viettel 

Để biết chi tiết bảng giá cước gọi tới từng nước của Viettel, bạn có thể tham khảo bảng giá sau đây (Được cập nhật mới nhất, áp dụng từ ngày 15/2/2022):

Tên nước

Mã quốc gia

Mã vùng

Cước phí (VND/phút)

Australia (Úc)

61

13

99,000

Australia (Úc)

61

145, 147

99,000

Australia (Úc)

61

Các mã còn lại

3,600

Brazil (Bra-xin)

55

Tất cả các mã

3,600

Brunei Darussalam (Bru-nây)

673

Tất cả các mã

3,600

Canada (Ca-na-đa)

1

Tất cả các mã

3,600

China (Trung Quốc)

86

Tất cả các mã

3,600

Cuba (Cu-ba )

53

Tất cả các mã

25,000

Denmark (Đan Mạch)

45

Tất cả các mã

3,600

Egypt (Ai Cập)

20

Tất cả các mã

3,600

Finland (Phần Lan)

358

Tất cả các mã

10,000

France (Pháp)

33

Tất cả các mã

10,000

Germany (Đức)

49

115, 180

6,000

Germany (Đức)

49

Các mã còn lại

10,000

Greece (Hy Lạp)

30

Tất cả các mã

18,000

Greenland (Grin-len)

299

Tất cả các mã

18,000

Hong Kong (Hồng Kông)

852

Tất cả các mã

3,600

Hungary (Hung-ga-ri)

36

12, 13, 21

18,000

Hungary (Hung-ga-ri)

36

Các mã còn lại

3,600

Iceland (Ai-xơ-len)

354

Tất cả các mã

10,000

India (Ấn Độ)

91

Tất cả các mã

3,600

Indonesia (In-đô-nê-xi-a)

62

868

25,000

Indonesia (In-đô-nê-xi-a)

62

Các mã còn lại

3,600

Iran (I-Ran)

98

Tất cả các mã

6,000

Iraq (I-Rắc)

964

821, 824

18,000

Iraq (I-Rắc)

964

Các mã còn lại

18,000

Ireland (Ai Len)

353

82, 83, 89

6,000

Ireland (Ai Len)

353

Các mã còn lại

3,600

Israel (Ix-ra-en)

972

Tất cả các mã

6,000

Italy (Ý)

39

35, 55

18,000

Italy (Ý)

39

Các mã còn lại

6,000

Japan (Nhật Bản)

81

Tất cả các mã

3,600

Kenya (Kê-ni-a)

254

Các mã còn lại

10,000

Korea North (Triều Tiên)

850

Tất cả các mã

18,000

Korea South (Hàn Quốc)

82

Tất cả các mã

3,600

Laos (Lào)

856

Các mã còn lại

3,600

Macao (Ma Cao)

853

Tất cả các mã

3,600

Malaysia (Ma-lai-xi-a)

60

Tất cả các mã

3,600

Mexico (Mê-hi-cô)

52

Tất cả các mã

3,600

Myanmar (Mi-an-ma)

95

Các mã còn lại

6,000

Nepal (Nê-pan)

977

Tất cả các mã

6,000

Netherlands (Hà Lan)

31

Tất cả các mã

45,000

New Zealand (Niu-Di-Lân)

64

240

45,000

New Zealand (Niu-Di-Lân)

64

Các mã còn lại

3,600

Norway (Na Uy)

47

Tất cả các mã

6,000

Peru (Pê-ru)

51

9

3,600

Peru (Pê-ru)

51

Các mã còn lại

10,000

Philippines (Phi-líp-pin )

63

8, 9, 329, 101

10,000

Philippines (Phi-líp-pin )

63

Các mã còn lại

3,600

Poland (Ba Lan)

48

8020, 2219

99,000

Poland (Ba Lan)

48

Các mã còn lại

18,000

Portugal (Bồ Đào Nha)

351

16, 18, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 30, 19, 7, 8, 9

18,000

Portugal (Bồ Đào Nha)

351

Các mã còn lại

3,600

Russia (Nga)

7

954

99,000

Russia (Nga)

7

85, 95, 96, 843

18,000

Russia (Nga)

7

Các mã còn lại

10,000

Sweden (Thụy Điển)

46

Tất cả các mã

10,000

Switzerland (Thụy Sĩ)

41

Tất cả các mã

18,000

Thailand (Thái Lan)

66

Tất cả các mã

3,600

Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ)

90

5

18,000

Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ)

90

Các mã còn lại

6,000

Ukraine (U-crai-na)

380

Tất cả các mã

18,000

Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất

971

Tất cả các mã

6,000

Anh

44

7

99,000

Anh

44

Các mã còn lại

18,000

Mỹ (Hoa Kỳ)

1

Tất cả các mã

3,600

 

Để tra cứu cước gọi quốc tế của nhà mạng Viettel trên hơn 300 quốc gia và vùng lãnh thổ, bạn có thể xem chi tiết TẠI ĐÂY

4. Mẹo giúp tiết kiệm khi gọi quốc tế 

Nếu bạn có nhu cầu liên lạc thường xuyên với bạn bè, người thân hay đối tác ở nước ngoài, bạn nên đăng ký các gói cước của Viettel để tiết kiệm chi phí hơn.

Ví dụ như: Gói cước IFT10 của Viettel có giá 10.000đ, được ưu đãi tới 10 phút gọi. Áp dụng cho các quốc gia như: Ấn Độ, Hàn Quốc, Hồng Kông, Malaysia, Mỹ,  Canada, Singapore, Trung Quốc.

Xem thêm các bài viết hay khác:

Tạm kết

Hy vọng rằng, bài viết trên đây đã giúp bạn nắm rõ thông tin về bảng giá cước gọi quốc tế Viettel mới nhất. Để theo dõi những bài viết hữu ích khác, bạn đừng quên ghé thăm website của StringeeX thường xuyên nhé!

Nếu doanh nghiệp của bạn cần thực hiện các cuộc gọi đến số lượng lớn khách hàng  quốc tế, bạn nên xem xét sử dụng phần mềm hỗ trợ. Giải phápCall Center toàn diện cho mọi quy mô doanh nghiệp (SMEs, Startups, Enterprises) của StringeeX - Dễ dàng triển khai, quản lý và mở rộng hệ thống tổng đài không giới hạn:

  • Triển khai đơn giản trong vài phút: Không chi phí phần cứng, không nhân sự IT vận hành, bạn chỉ cần đăng nhập là có thể sử dụng và trải nghiệm ngay giải pháp Call Center chuyên nghiệp.
  • Lưu trữ thông tin: Lưu thông tin khách hàng thông qua StringeeX Contact với các trường tùy chỉnh. Nhận diện khách hàng ngay khi khách hàng gọi đến, lưu trữ vấn đề của khách hàng qua StringeeX Ticket, cho phép theo dõi toàn bộ quá trình xử lý vấn đề của khách hàng.
  • Báo cáo & thống kê cuộc gọi: Cho phép xem báo cáo tổng quan và chi tiết theo cuộc gọi, phiếu ghi, nhân viên và chiến dịch; phân tích nhanh chóng dữ liệu tổng đài, từ đó đánh giá được hiệu quả làm việc từng nhân viên trong Call Center.

Đăng ký dùng thử miễn phí 10 ngày tại đây để trải nghiệm: