Nghị định số “91/2020/NĐ-CP về việc Chống tin nhắn rác, thư điện tử rác, cuộc gọi rác” đã được Chính phủ ban hành quy định tất các đầu số thực hiện quảng cáo sẽ phải gán định danh tên thương hiệu. Để đáp ứng quy định này, các nhà mạng viễn thông đều đã triển khai cung cấp dịch vụ Voice Brandname. Trong bài viết này StringeeX sẽ giúp bạn tổng hợp báo giá phí dịch vụ Voice Brandname của các nhà mạng tại Việt Nam để cân nhắc lựa chọn. 

1. Voice Brandname là gì?

Voice brandname là dịch vụ hiển thị tên thương hiệu của doanh nghiệp lên trên điện thoại của khách hàng nhờ đó giúp cho doanh nghiệp tiếp cận với khách hàng thông qua hình thức thoại. Như vậy, không giống như các cuộc gọi thông thường khác chỉ đơn thuần hiển thị số điện thoại của người gọi, với Voice Brandname sẽ hiển thị tên thương hiệu của công ty/ sản phẩm/ dịch vụ/ nhãn hàng ngay trên thiết bị di động của khách hàng bằng việc mã hóa số điện thoại của doanh nghiệp thành tên thương hiệu của doanh nghiệp.

Dịch vụ này rất phù hợp ở thời điểm sau khi Nghị định số 91/2020/NĐ-CP của Chính phủ ban hành quy định chống tin nhắn rác, thư điện tử rác và cuộc gọi rác.

Tìm hiểu thêm về Voice Brandname TẠI ĐÂY.

>>> Bài viết liên quan: 

2. Đối tượng sử dụng dịch vụ Voice Brandname

Các Doanh nghiệp có hệ thống Call Center chăm sóc khách hàng hoặc các phòng ban thường xuyên gọi điện thoại cho khách sẽ cần dùng dịch vụ Voice Brandname. Vì thế dịch vụ này rất phù hợp với các doanh nghiệp đang hoạt động trong lĩnh vực: Ngân hàng – Tài chính, Vận tải hành khách, du lịch, Tư vấn du học, Thương mại điện tử, Bất động sản, Thẩm mỹ…

Hiện dịch vụ Voice Brandname đang hoạt động được trên 3nhà mạng chính là Mobifone, Viettel và Vinaphone.

Để dùng dịch vụ Voice Brandname này doanh nghiệp cần:

+ Mua 1 đầu số Mobile SIP của các nhà mạng đã hỗ trợ Voice Brandname 

+ Đăng ký tên định danh hợp lệ theo quy định pháp luật và đăng ký sử dụng dịch vụ Voice Brandname với nhà mạng để gắn vào các đầu số Mobile SIP ở trên

+ Một tổng đài VOIP hoặc tổng đài đa kênh hỗ trợ kết nối VOIP để gắn các số Mobile SIP ở trên vào.

Để sở hữu tổng đài VoIP với những công nghệ tân tiến nhất hiện nay, xin mời quý doanh nghiệp tham khảo StringeeX - Phần mềm tổng đài CSKH đa kênh được 1000+ doanh nghiệp sử dụng.

StringeeX được trang bị đầy đủ tính năng xử lý cuộc gọi đến - cuộc gọi đi của một tổng đài thông thường, cung cấp hệ thống xử lý cuộc gọi chất lượng cao giúp đảm bảo về âm thanh, hình ảnh và tín hiệu luôn ở mức tốt nhất. 

Ngoài ra, phần mềm còn tích hợp CSKH trên đa nền tảng: Facebook, Zalo OA, Live-chat… trên một phần mềm duy nhất. Khách hàng được chăm sóc nhanh chóng, doanh nghiệp dễ dàng quản lý thông tin, phục vụ hoạt động marketing về sau. Để được tư vấn chi tiết về phần mềm, xin mời đăng ký nhanh tại đây:

3. Tổng hợp báo giá phí dịch vụ Voice Brandname của các nhà mạng

3.1 Bảng báo giá phí dịch vụ Voice Brandname Viettel

TT

Hạng mục cước phí

Giá cước

(đã bao gồm VAT)

1

 

Cước khởi tạo

Số chủ nhóm: 500.000đ/thuê bao

Số thành viên: 100.000đ/thuê bao

2

Cước duy trì

50.000đ/thuê bao/tháng(áp dụng chung số đại diện và số thành viên là đầu số di động)

 

- Khách hàng có thể lựa chọn các hình thức gói cước, như dưới:

+ Dùng bao nhiêu trả bấy nhiêu VBN0, tính theo cước bậc thang:

Loại cước

Giá cước (đã bao gồm VAT)

+ Gọi nội mạng Viettel

 

  • Dưới 50.000 phút

700đ/phút

  • Từ 50.000 đến dưới 100.000 phút

650đ/phút

  • Từ 100.000 đến dưới 150.000 phút

600đ/phút

  • Từ 150.000 đến dưới 200.000 phút

550đ/phút

  • Từ 200.000 đến dưới 400.000 phút

500đ/phút

  • Từ 400.000 phút trở lên

450đ/phút

+ Gọi ngoại mạng Viettel

780đ/phút

+ Gọi tới đầu số 1800/1900, quốc tế

Theo đơn giá hiện hành

- Mua gói sản lượng phút gọi:

TT

Gói cước

Cước hàng tháng

 (đã có VAT)

Sản lượng 

gọi nội mạng 

Cước vượt

lưu lượng nội mạng

Thời gian sử dụng

1

VBN1

60 triệu đồng

100.000 phút

600đ/phút

  • Đến 24h ngày cuối cùng của tháng
  • Tự động gia hạn hàng tháng

2

VBN2

100 triệu đồng

200.000 phút

500đ/phút

3

VBN3

160 triệu đồng

400.000 phút

400đ/phút

Cuộc gọi đến thuê bao cố định nội mạng, cố định/di động ngoại mạng, 1800/1900 và quốc tế sẽ không hiển thị Brandname và tính giá cước theo gói dịch vụ SIP Trunk tương ứng.

3.2 Bảng báo giá phí dịch vụ Voice Brandname VinaPhone (VNPT)

+) Cước khai báo, duy trì Brandname: MIỄN PHÍ

+) Cước khởi tạo, duy trì thuê bao/số kết nối, cước thoại, hiển thị (giá đã bao gồmVAT):

Đối tượng 1: KH sử dụng các dịch vụ tổng đài của VNPT như VCC, MEG, SIP Trunking di động có nhu cầu thực hiện cuộc gọi Voice  Brandname  (bao  gồm cả KH hiện hữu và KH đăng ký mới các dịch vụ).

  • Cước hòa mạng, cước thuê bao: Tuân theo chính sách cước hiện hành. 
  • Cước thoại: Tuân theo chính sách cước hiện hành của dịch vụ tổng đài mà KH đang sử dụng. 
  • Cước hiển thị Brandname:
  • Hướng nội mạng VinaPhone: 500đ/cuộcgọi;
  • Các hướng khác (không hiển thị Brandname):0đ.

Đối tượng 2:

KH cần cung cấp toàn trình  dịch  vụ  Voice  Brandname  (khai  báo  mới  số  SIP Trunking di động và gán Brandname cuộc gọi trên hệ thống VNPT Voice Brandname).

  • Cước khởi tạo số kếtnối:
    • Số chủ nhóm: 500.000đ/thuê bao.
    • Số thành viên: 100.000đ/thuê bao.
  • Cước duy trì số  kết  nối:  50.000đ/thuê  bao/tháng (áp dụng chung cho  số  chủ nhóm và số thành viên)
  • Cước thoại hiển thị Brandname (đã bao gồm cước thoại và cước hiển thị Brandname):

Loại cước

Giá cước đ/phút (đã bao gồm VAT)

Gọi nội mạng Vinaphone

 

Dưới 50.000 phút

700

Từ 50.000 đến dưới 100.000 phút

651

Từ 100.000 đến dưới 150.000 phút

595

Từ 150.000 đến dưới 200.000 phút

546

Từ 200.000 đến dưới 400.000 phút

497

Từ 400.000 phút trở lên

448

Gọi ngoại mạng Vinaphone, cố định VNPT (không hiển thị Brandname)

880

3.3 Bảng báo giá phí dịch vụ Voice Brandname MobiFone

Đối tượng 1: Đối với KHDN đã có sẵn hệ thống tổng đài doanh nghiệp (không do MobiFone cung cấp) và thiết lập cuộc gọi qua SIP Trunk Voice Brandname:

TT

Hạng mục cước phí

Cước phí

(Đã bao gồm VAT)

Ghi chú

1

Cước phí thoại

1.1

Thoại Voice Brandname nội mạng

500đ/phút

Tính cước với các cuộc gọi thành công tới khách hàng (khách hàng bắt máy).

Block tính cước: 6s+1s

1.2

Thoại ngoại mạng (không hiển thị Brandname)

800đ/phút

2

Cước phí khởi tạo, kết nối và duy trì kết nối Brandname

2.1

Cước phí khởi tạo và duy trì kết nối Brandname

Miễn phí

Khách hàng chịu trách nhiệm chi trả các khoản cước phí viễn thông phát sinh trong việc hòa mạng và duy trì sử dụng Hotline doanh nghiệp theo quy định của MobiFone

Đối tượng 2: Đối với KHDN đang sử dụng các hệ thống tổng đài doanh nghiệp do MobiFone cung cấp: Từ ngày 15/10/2022, MobiFone cung cấp Voice Brandname trên tất cả các cuộc gọi qua tổng đài/SIP Trunk của MobiFone.

Đối tượng 3: Đối với KHDN không sử dụng tổng đài doanh nghiệp, cuộc gọi thiết lập qua hướng viễn thông:

  • Cước gọi Voice Brandname:
    • Cước phí viễn thông nội mạng (bao gồm cước phí thoại viễn thông và cước phí hòa mạng, duy trì sử dụng thuê bao): Tính theo quy định hiện hành gói cước viễn thông thuê bao đang sử dụng.
    • Cước Voice Brandname (đã bao gồm VAT): 300đ/cuộc gọi (tính phí với các cuộc gọi thành công, khách hàng bắt máy).
  • Cước phí khởi tạo và duy trì kết nối Brandname: Miễn phí

Lưu ý: Khách hàng sử dụng dịch vụ đề nghị thực hiện tuân thủ quy định trong nghị định 91/2020/NĐ-CP, tham khảo chi tiết tại đây